sight unseen Thành ngữ, tục ngữ
sight unseen
before seeing a thing or person He bought the car sight unseen and now he is having trouble with it.
buy sth sight unseen
Idiom(s): buy sth sight unseen
Theme: COMMERCE
to buy something without seeing it first.
• I bought this land sight unseen. I didn't know it was so rocky.
• It isn't usually safe to buy something sight unseen.
sight unseen|sight|unseen
adv. phr. Before seeing it; before seeing her, him, or them. Tom read an ad about a car and sent the money for it sight unseen. bất nhìn thấy
mà chưa từng nhìn thấy hoặc kiểm tra người hoặc vật cụ thể được đề cập. Ở đất nước này, bất có gì lạ khi được sắp đặt để kết hôn với một người bất nhìn thấy. Chỉ có kẻ ngu mới mua một cái thấy xe bất nhìn thấy .. Xem thêm: cái thấy, cái thấy bất thấy được cái nhìn bất thấy được
Mà chưa được xem vật đang xét, như trong Ông mua được cái thấy ngựa bất thấy. Có vẻ như adumbration này - làm thế nào mà một cái nhìn, nghĩa là cái gì đó được nhìn thấy lại bất được nhìn thấy? - niên lớn từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: tầm nhìn, bất nhìn thấy bất nhìn thấy
nếu bạn mua một thứ gì đó bất nhìn thấy, bạn bất có thời cơ nhìn thấy nó trước khi mua nó: Chúng tui đã mua bảng nhìn bất nhìn thấy và rất vui khi thấy nó thật trả hảo cho nhà bếp của chúng ta .. Xem thêm: tầm nhìn, bất thấy cảnh bất nhìn thấy
Không nhìn thấy đối tượng được đề cập: mua ngựa cảnh bất nhìn thấy .. Xem thêm: tầm nhìn, bất nhìn thấy cảnh bất nhìn thấy
Không có kiểm tra trước đó; lấy niềm tin. Thuật ngữ này, ngụ ý chấp nhận một cái gì đó mà bất cần xác minh, có từ cuối thế kỷ XIX. Niên giám năm 1898 của Bộ Nông nghề Hoa Kỳ cho biết, “Người nông dân thông minh ngày nay vừa vượt ra ngoài chuyện mua‘ cái nhìn bất thấy được ’khi nói đến phân bón.”. Xem thêm: nhìn thấy, bất nhìn thấy. Xem thêm:
An sight unseen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sight unseen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sight unseen